Bàn phím:
Từ điển:
 
déboire

danh từ giống đực

  • nỗi đắng cay, nỗi thất vọng
  • (nghĩa rộng) điều rủi, thất bại
  • (từ cũ, nghĩa cũ) dư vị khó chịu (sau khi uống cái gì cay)

phản nghĩa

=Réussite, satisfaction, suscès