Bàn phím:
Từ điển:
 
white /wait/

tính từ

  • trắng, bạch, bạc
    • white hair: tóc bạc
  • tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
    • to turn (go) white: tái đi, nhợt nhạt
    • to bleed white: lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
    • to be as white as a sheet: xanh như tàu lá
  • trong, không màu sắc (nước, không khí...)
  • (nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội
    • to have white hands: có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện
  • (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động

Idioms

  1. white elephant
    • voi trắng
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
  2. to show the white feather
    • (xem) feather
  3. white light
    • ánh sáng mặt trời
    • (nghĩa bóng) nhận xét khách quan
  4. white war
    • chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
  5. while witch
    • thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện

danh từ

  • màu trắng
  • sắc tái, sự tái nhợt
    • her face was a deadly white: mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
  • vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng
    • to be dressed in white: mặc đồ trắng
  • lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
    • the white of an egg: lòng trắng trứng
    • the white of the eye: tròng trắng mắt
  • bột trắng (mì, đại mạch...)
  • người da trắng
  • (y học) khí hư
white
  • trắng