Bàn phím:
Từ điển:
 
whip /wip/

danh từ

  • roi, roi da
  • người đánh xe ngựa
  • người phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whipper-in)
  • nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đng trong nghị viện Anh); giấy báo của nghị viên phụ
  • cánh quạt máy xay gió
  • (hàng hi) cáp kéo

nội động từ

  • xông, lao, chạy vụt
    • to whip behind someone: chạy vụt tới sau một người
    • to whip down the stairs: lao nhanh xuống cầu thang
  • quất, đập mạnh vào
    • the rain whipped against the panes: mưa đập mạnh vào cửa kính

ngoại động từ

  • đánh bằng roi, quất
    • to whip a horse: quất ngựa
  • khâu vắt
    • to whip a seam: khâu vắt một đường may
  • rút, giật, cởi phắt
    • to whip a knife out of one's pocket: rút nhanh con dao nhíp trong túi ra
    • to whip off one's coat: cởi phắt áo choàng ra
  • đánh (kem, trứng)
  • (hàng hi) quấn chặt (đầu sợi dây)
  • (từ lóng) đánh bại, thắng (một địch thủ)

Idioms

  1. to whip away
    • đánh, quất, đuổi (người nào)
  2. to whip in
    • tập trung, lùa vào một ni (bằng roi)
    • (nghĩa bóng) triệu tập
  3. to whip on
    • quất ngựa chạy tới
  4. to whip out
    • rút nhanh; tuốt (kiếm)
  5. to whip up
    • giục (ngựa) chạy tới
    • triệu tập gấp (hội viên, đng viên)
  6. to whip creation
    • hn tất c