|
whereabouts /'we r 'bauts/
phó từ
- ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào
- whereabouts did you put it?: anh để cái ấy ni nào vậy?
- I wonder whereabouts he put it: tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào
danh từ
- chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì)
- his present whereabouts is unknown: người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta
|