|
débiter
ngoại động từ
- xẻ, sả, pha
- Débiter du bois: xẻ gỗ
- Débiter un boeuf: pha thịt một con bò
- bán lẻ
- (nghĩa xấu) tuôn ra, tung ra
- Débiter des mensonges: tuôn ra những điều bịa đặt
- đọc, ngâm (một bài đã học thuộc trước công chúng)
- Débiter des vers: ngâm thơ
- có lưu lượng là; có sản lượng là; cho ra
- Une usine qui débite cent voitures par jour: một nhà máy có sản lượng là hai trăm xe một ngày
- (kế toán) ghi nợ
phản nghĩa
=Créditer
|