system s.n. (system|et, -/-er, -a/- ene)
Hệ
thống, hệ. Chế độ, thể chế.
Phương pháp, cách thức.
- Vi må finne et system å arbeide etter.
- det kapitalistiske system Chế độ tư bản.
- det periodiske system Bảng phân loại tuần hoàn.
- å sette noe i system Đặt việc gì theo hệ
thống.
- nervesystem Thần kinh hệ.
- solsystem Thái dương hệ.
- tippesystem Hệ thống đánh cá.