Bàn phím:
Từ điển:
 
blue /blu:/

tính từ

  • xanh
    • dark blue: xanh sẫm
  • mặc quần áo xanh
  • (thông tục) chán nản, thất vọng
    • to feel blue: cảm thấy chán nản
    • things look blue: mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
    • blue study: sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
  • hay chữ (đàn bà)
  • tục tĩu (câu chuyện)
  • (chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ

Idioms

  1. to make (turn) the air blue
    • chửi tục
  2. once in a blue moon
    • (xem) moon

danh từ

  • màu xanh
    • to be dressed in blue: mặc quần áo màu xanh
  • phẩm xanh, thuốc xanh
    • Paris blue: xanh Pa-ri
  • (the blue) bầu trời
  • (the blue) biển cả
  • vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
    • the dark blues: những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt
    • the light blues: những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
  • nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking)
  • (số nhiều) sự buồn chán
    • to be in the blues; to have the blues: buồn chán
    • to give someone the blues: gây nỗi buồn chán cho ai

Idioms

  1. a bolt from the blue
    • (xem) bolt
  2. out of the blue
    • hoàn toàn bất ngờ

ngoại động từ

  • làm xanh, nhuộm xanh
  • hồ lơ (quần áo)
  • (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)