|
débarrasser
ngoại động từ
- dẹp gọn, thu dọn
- Débarrasser la voie: dẹp gọn đường đi n
- loại bỏ, bỏ, cởi, cất
- Débarrasser quelqu'un de son manteau: cởi áo choàng cho ai
- Débarrasser quelqu'un d'un fardeau: cất gánh nặng cho ai
- Les voleurs l'ont débarrassé de son argent: (đùa cợt) kẻ cắp đã nẫng mất tiền của anh ta
phản nghĩa
=Embarrasser, entraver, gêner
|