Bàn phím:
Từ điển:
 
débarquer

ngoại động từ

  • dỡ (hàng) cho lên bờ, cho xuống xe (hành khách)
  • (quân sự) cho đổ bộ
  • (thân mật) tống khứ
    • Débarqueur un incapable: tống khứ một tên bất lực

phản nghĩa

=Embarquer

nội động từ

  • lên bờ, xuống xe.
  • (quân sự) đổ bộ
    • L'ennemi n'a pas pu débarqueur: quân địch không đổ bộ được
  • (hàng hải) thôi việc ở tàu, bỏ tàu (thủy thủ)
    • débarqueur chez quelqu'un: bất thần đến nhà ai