Bàn phím:
Từ điển:
 

nekte v. (nekt|er, -a/-et, -a/-et)

Chối, không nhận, phủ nhận, từ chối, khước từ.

- Jeg nekter å gjøre det.
- Tiltalte nektet seg skyldig.
- å ikke nekte seg noe
Không từ việc gì hết.
- å nekte blankt Chối hẳn.
- nekting s.fm. Sự từ chối, phủ nhận.