Bàn phím:
Từ điển:
 
water /'wɔ:tə/

danh từ

  • nước
    • to drink water: uống nước
    • to take in fresh water: (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
    • to turn on the water: mở nước
    • to cut off the water: khoá nước
    • to wash something in two or three waters: rửa vật gì hai hay ba nước
  • dung dịch nước, nước
  • khối nước (của sông, hồ...)
  • sông nước; biển; đường thuỷ
    • on land and water: trên bộ và dưới nước
    • by water: bằng đường thuỷ, bằng đường biển
    • to cross the water: vượt biển
  • thuỷ triều, triều
    • at high water: lúc triều lên
    • at low water: lúc triều xuống
  • nước suối; nước tiểu
    • to take the waters at: tắm nước suối ở
    • to make water: tiểu tiện
    • red water: nước tiểu có máu
  • nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
    • diamond of the first water: kim cương nước tốt nhất
  • (hội họa) tranh màu nước

Idioms

  1. to back water
    • chèo ngược
  2. to be in deep water(s)
    • (xem) deep
  3. to be in low water
    • (xem) low
  4. to be in smooth water
    • ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
  5. to bring water to someone's mouth
    • làm ai thèm chảy dãi
  6. to cast (throw) one's bread upon the water(s)
    • làm điều tốt không cần được trả ơn
  7. to go through fire and water
    • (xem) fire
  8. to hold water
    • (xem) hold
  9. to keep one's head above water
    • (xem) above
  10. like a fish out of water
    • như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
  11. to spend money like water
    • tiêu tiền như nước
  12. still waters run deep
    • (xem) deep
  13. to throw cold water on
    • giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
  14. written in water
    • nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)

ngoại động từ

  • tưới, tưới nước
    • to water a district: tưới một miền
  • cho uống nước
    • to water the buffaloes: cho trâu uống nước
  • cung cấp nước
    • to water a town: cung cấp nước cho một thành phố
  • pha nước vào
  • làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
    • watered silk: lụa có vân sóng
  • (tài chính) làm loãng (vốn)
    • to the nominal capital of the company: làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng)

nội động từ

  • uống nước, đi uống nước
    • the horses are watering: những con ngựa đang uống nước
  • lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô)
  • chảy nước, ứa nước
    • his eyes watered: nó chảy nước mắt
    • to make one's mouth water: làm thèm chảy nước dãi

Idioms

  1. to water down
    • giảm bớt đi, làm dịu đi
      • to water down the details of a story: làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét
      • to water down a blame: trách khéo, trách ngọt
water
  • nước