|
danser
nội động từ
- nhảy múa, khiêu vũ
- faire danser l'anse du panier: ăn bớt tiền chợ
- faire danser les écus: tiêu phung phí, lãng phí tiền của
- faire danser quelqu'un: hành hạ ai
- ne savoir sur quel pied danser: lúng túng không biết làm thế nào
ngoại động từ
- nhảy (một điệu)
- Danser une valse: nhảy một bài van
|