Bàn phím:
Từ điển:
 
danse

danh từ giống cái

  • sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nghệ thuật nhảy múa
  • nhạc nhảy múa, nhạc khiêu vũ
  • (thông tục) mẻ đánh đòn; sự mắng mỏ
    • Je vais lui donner une danse: tôi sẽ cho nó một mẻ
    • avoir le coeur à la danse: vui vẻ, thoải mái
    • danse de Saint-Guy: (y học) chứng múa giật
    • entrer dans la danse: (thân mật) bắt đầu hành động
    • mener la danse: (nghĩa xấu) làm đầu têu

đồng âm

=Dense