Bàn phím:
Từ điển:
 

nåde s.m. (nåden)

Ơn, ân, ân huệ, ân sủng. Lòng độ lượng, khoan dung, tha thứ.
- Guds nåde
- Terroristene viste ingen nåde.
- å la nåde gå for rett
Khoan hồng, dung tha.
- å få avskjed i nåde Được thôi việc.
- å bli tatt til nåde Được dung tha.
- nådeløs a. Vô ơn, bạc bẽo.