Bàn phím:
Từ điển:
 

nabo s.m. (nabo|en, -er, -ene)

1. Người láng giềng, người hàng xóm.
- Det er langt til nærmeste nabo.
- vår store nabo i Øst
Nga sô..
- nabofamilie s.m. Gia đình láng giềng.

- naboskap s.n. 1) Tình hàng xóm, láng giềng. 2) Sự, nơi,vùng lân cận.

2. Người bên cạnh.
- Mine naboer under forestillingen spiste sjokolade hele tiden.
-
nabobord s.n. Bàn bên cạnh, bàn kề bên.