Bàn phím:
Từ điển:
 

næring s.fm. (næring|a/-en, -er, -ene)

1. Chất dinh dưỡng, nuôi nấng, thức ăn, đồ ăn. Yếu tố kích thích.
- Kroppen trenger næring.
- Luft gir næring til ilden.
- Misnøye er næring til opprør.

- å ta næring til seg Ăn uống.
- næringsmiddel s.n. Thức ăn, thực phẩm.
- næringsrik a. Có nhiều chất dinh dưỡng.

2. Nghề nghiệp, phương tiện làm ăn, phương tiện sinh sống.
- Han arbeider i en lønnsom næring.
- å sette tæring etter næring
Đặt nhu cầu tùy thuộc vào lợi tức.
- å gå noen i næringen Phá hỏng phương tiện sinh sống của ai.