|
vein /vein/
danh từ
- (giải phẫu) tĩnh mạch
- pulmonary veins: tĩnh mạch phổi
- (thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ)
- vân (đá, gỗ)
- (ngành mỏ) mạch
- a vein of coal: mạch than
- nguồn cảm hứng
- the poetic vein: nguồn thơ
- to be in vein of doing something: đang thứ muốn làm việc gì
- đặc tính; tâm trạng, xu hướng
- lối, điệu
- to speak in a humorous vein: nói theo lối hài hước
ngoại động từ
- sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)
|