nær a. (nær|t, -e, -mere, -mest)
1.
Gần, cận, sát, cạnh, kề bên.
- Han stod ganske nær da ulykken skjedde.
- Bare kom nærmere!
2.
Sắp, gần, sắp xảy ra.
- nær framtid
- nær oppunder jul
3.
Thân, thân thuộc, thân thiết.
- Han er en nær venn av meg.
- de nære ting Sự, vật có quan hệ mật thiết
hàng ngày.
- å ha nært kjennskap til noe Có liên quan mật thiết
với việc gì.
- å ta seg nær av noe Nổi giận vì việc gì.
- så nær som Ngoại trừ, trừ ra.
- å stå noen nær Mến ai.
- å komme noen for nær Chọc giận ai.
4.
Gần như, hầu như.
- Det hadde nær gått galt.
- Hun er nærmest hjelpeløs.
- på nære nippet Tí nữa, chút xíu nữa (thì...).
- være nære på Còn một chút xíu nữa (thì...).
- å være nær ved å gjøre noe Đang định làm, đang
tính làm gì.
- på langt nær Còn lâu, còn khá lâu.