Bàn phím:
Từ điển:
 

utgang s.m. (utgang|en, -er, -ene)

1. Lối ra, ngõ ra. Bussen har utgang bak.
- utgangsdør s.fm. Cửa ra.
- hovedutgang Lối ra chính.
- nødutgang Lối ra cấp cứu.

2. Sự cuối, chót, hết.
- Ulykken fikk en trist utgang.
- ved årets utgang
Vào cuối năm.

3. Sự tan lễ, ra khỏi nhà thờ.
- Organisten spilte til utgang.
-
utgangsbønn s.fm. Kinh nguyện trước khi tan lễ.
- utgangssalme s.m. Bài thánh ca lúc tan lễ.