Bàn phím:
Từ điển:
 

nød s.fm. (nød|a/-en)

1. Sự, cảnh bần cùng, nghèo khổ, đói khổ.
- Det er stor nød i landet på grunn av langvarig tørke.
- å lide nød
Chịu cảnh bần cùng, đói khổ.
- Nød lærer naken kvinne å spinne. Đói đầu gối phải bò.
- I nøden spiser fanden fluer. Mọi việc đều phải được chấp nhận trong khi nguy cấp.
- nødhjelp s.fm. Sự cấp cứu.
- hungersnød Nạn đói.

2. Sự nguy hiểm, nguy khốn, nguy nan.
- å være i ytterste nød
- med nød og neppe
Một cách khó nhọc, vất vả.
- til nød Nếu cần.
- Når nøden er størst, er hjelpen nærmest. Cùng tắc biến. Sự trợ giúp sẽ đến trong lúc lâm nguy.
- nødhavn s.fm. Hải cảng trú ẩn.
- nødrakett s.m. Hỏa pháo cấp cứu.
- nødrop s.n. Tiếng la cầu cứu.
- nødsignal s.n. Dấu hiệu cấp cứu.
- havsnød Gặp nguy hiểm trên biển.