mynt s.m. (mynt|en, -er, -ene)
1.
Tiền đồng, tiền cắc.
-
Hun samler (på) mynter.
- gangbar mynt Còn giá trị, còn hiệu lực.
-
å slå mynt på noe Khai thác, lợi dụng việc gì.
- myntapparat s.n. Điện thoại bỏ
tiền khi sử dụng.
2.
Tiền mặt.
- Han har nok av klingende mynt og knitrende sedler.
- å svare med samme mynt Ăn miếng trả miếng.
3.
Mặt chữ, mặt số của đồng tiền.
- å slå/kaste mynt og krone