Bàn phím:
Từ điển:
 
upset / p'set/

ngoại động từ upset

  • làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ng
    • to upset a bottle: đánh đổ cái chai
    • to upset a car: đánh đổ xe
    • to upset someone: đánh ng ai
  • (hàng hi) làm lật úp (thuyền...)
  • làm rối tung, làm xáo lộn, làm lộn bậy, làm đo lộn
    • to upset a room: làm lộn bậy c căn phòng
    • to upset a plan: làm đo lộn kế hoạch
  • làm khó chịu; làm rối loạn (bộ máy tiêu hoá...)
  • làm bối rối, làm lo ngại
    • the least thing upsets him: một tí cái gì cũng làm cho anh ấy lo ngại bối rối
  • (kỹ thuật) chồn

danh từ

  • sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp; sự đánh ng
  • tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
  • sự bối rối, sự lúng túng
  • sự c i lộn, sự bất hoà
  • trạng thái nôn nao khó chịu
  • (thể dục,thể thao) kết qu bất ngờ
  • (kỹ thuật) sự chồn