Bàn phím:
Từ điển:
 
airain

danh từ giống đực

  • (văn học) đồng thau
  • (từ cũ, nghĩa cũ) súng lớn
    • L'airain tonne: súng gầm
  • (từ cũ, nghĩa cũ) chuông đồng
    • ciel d'airain: trời khô hạn gay gắt
    • la loi d'airain: tên do Lassalle đặt cho đạo luật hạn chế lương của công nhân đến mức tối thiểu sống được mà thôi
    • coeur d'airain: xem coeur