stykke s.n. (stykk|et, -er, -a/-ene)
1.
Miếng, cái, đoạn, phần.
- et stykke kake/brød
- å slå i stykker Đập vỡ, đập bể.
- å gå i stykker Bị hư hỏng, vỡ.
- to alen av samme stykke Cá mè một lứa.
- stykke for stykke Từng cái một, từng phần
một.
- et stivt stykke Điều khó tin, trái tai, khó thừa
nhận.
2.
Đơn vị (người, vật).
- Sjokoladen koster 2 kr. stykket.
- Hun er litt av et stykke.
- Turen koster 200 kroner pr. stykk(e).
- Vi var fem stykker.
3.
Khoảng cách ngắn. Khoảng thời gian ngắn.
- De bor et stykke fra byen.
- Han kom hjem et stykke ut på kvelden.
4.
Vở kịch, vở tuồng, bản nhạc.
- Nationaltheatret skal sette opp et stykke av Ibsen.
- Griegs lyriske stykker
- musikkstykke Bản nhạc.
- teaterstykke Vở kịch, vở tuồng.
5.
Bài tính, bài toán.
- å ha alle stykkene riktig
6.
Việc làm, công việc.
- når det kommer til stykket Khi đi vào thực tế thì...
- kunststykke Trò khéo léo.
- vågestykke Việc mạo hiểm.