Bàn phím:
Từ điển:
 
culot

danh từ giống đực

  • đít, đáy, đế
    • Culot de lampe: đế đèn
  • chuôi (bóng đèn điện)
  • cặn; (kỹ thuật) kim loại cặn (còn lại không chảy ở đáy nồi)
    • Culot de centrifugation: cặn ly tâm
  • cao (trong ống điếu)
  • con vật cuối lứa; con út; học sinh bét lớp; thí sinh đỗ cuối bảng
  • (thân mật) sự cả gan
    • Avoir le culot de faire quelque chose: cả gan làm điều gì

phản nghĩa

=Haut. Sommet. Timidité, retenue