Bàn phím:
Từ điển:
 
ainsi

phó từ

  • như thế, như vậy
    • Parler ainsi: nói như vậy
    • C'est ainsi et pas autrement: đúng như vậy và chẳng khác đi được
  • cũng thế, cũng vậy
    • Comme le soleil éclaire les ténèbres ainsi l'étude éclaire l'ignorance: có mặt trời thì bóng tối bị rọi tan, cũng vậy có học thì bớt dốt
    • "Ainsi dit, ainsi fait" (La Font.): nói sao làm vậy
  • vậy nên, nên chi
    • Ainsi la prudence est nécessaire: vậy nên sự thận trọng là cần thiết
    • Ainsi je conclus que: vậy nên tôi kết luận rằng
  • chẳng hạn như
    • Certains mammifères sont marins, ainsi la baleine: một vài động vật có vú sống ở biển, chẳng hạn như cá voi
    • ainsi que: cùng với, cũng như, và
    • Je vous invite ainsi que votre femme: tôi mời anh cùng với chị
    • La vérité ainsi que la reconnaissance m'obligent à dire que...: sự thực cũng như lòng biết ơn buộc tôi phải nói rằng...+ như
    • Ainsi qu'il a été dit plus haut: như đã nói ở trên
    • pour ainsi dire: xem pour
    • ainsi soit-il: xin được như nguyện (amen)
    • et ainsi de suite: và tiếp theo hệt như vậy