Bàn phím:
Từ điển:
 
cuisse

danh từ giống cái

  • đùi
    • avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière: (thân mật) lẳng lơ, đĩ thõa
    • se croire sorti de la cuisse de Jupiter: tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại