Bàn phím:
Từ điển:
 
blanket /'blæɳkit/

danh từ

  • mền, chăn
  • lớp phủ
    • a blanket of snow: một lớp tuyết phủ

Idioms

  1. born on the wrong side of the blanket
    • để hoang
  2. to play the wet blanket
    • làm giảm hào hứng, làm cụt hứng
      • to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody: làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng
      • wet blanket: người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu)

tính từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm

ngoại động từ

  • trùm chăn, đắp chăn
  • ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
  • làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
  • phủ lên, che phủ
  • (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác)
  • phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)