Bàn phím:
Từ điển:
 
unsound /' n'saund/

tính từ

  • ôi, thiu, hỏng (thức ăn...); xấu, mọt, mục (gỗ); ốm yếu, hay đau ốm (người); hư hỏng, không tốt (hàng hoá)
  • (nghĩa bóng) không lành mạnh; không đúng, không có căn cứ
    • of unsound mind: đầu óc rối loạn; điên
  • (nghĩa bóng) không chính đáng, không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn...)
  • không say (giấc ngủ)