Bàn phím:
Từ điển:
 
aimer

ngoại động từ

  • yêu, thương
    • Aimer ses enfants: thương con
    • Aimer qqn de tout son coeur: yêu ai bằng cả tấm lòng của mình
    • Qui aime bien châtie bien: thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
    • "N'aimer que soi, c'est haïr les autres" (Lamen.): không thương ai ngoài chính mình là ghét hết những kẻ khác
    • "Et vivre sans aimer n'est pas proprement vivre" (Mol.): sống mà không yêu thương thì không đúng nghĩa là sống
    • Aimer sa patrie: yêu tổ quốc
  • thích, chuộng
    • Aimer la lecture: thích đọc sách
    • La patate aime une terre légère: khoai lang chuộng đất nhẹ
  • mến (nói về súc vật)
    • Le chien aime son maître: con chó mến chủ
  • aimer à+ thích
    • Aimer à se promener: thích đi dạo
    • aimer mieux: thích... hơn
    • J'aime mieux son premier livre: tôi thích quyển sách đầu tiên của ông ta hơn
    • aimer que: vui lòng; thích
    • Aimez qu'on vous conseille: hãy vui lòng để người ta khuyên mình

phản nghĩa

=Détester, haïr