Bàn phím:
Từ điển:
 

tiltak  s.n. (tiltak|et, -, -a/-ene)

1. Phương cách, phương sách, phương kế. Dự án, kế hoạch. Biện pháp.
- Regjeringen iverksatte en rekke tiltak for å bedre landets økonomi.
- å treffe tiltak mot noe
Dùng biện pháp đối với việc gì.
- hjelpetiltak Phương cách giúp đỡ.
- mottiltak Biện pháp đối phó.

2. Nỗ lực, sự cố gắng.
- Det er et stort tiltak å jobbe overtid i sommervarmen.
- Han har ikke tiltak til noen ting.
-
tiltakslyst s.fm. Nghị lực.