Bàn phím:
Từ điển:
 
unseat /' n'si:t/

ngoại động từ

  • đẩy ra khỏi chỗ ngồi; làm ng (người cưỡi ngựa)
  • cách chức, làm mất ghế (nghị sĩ)
  • (pháp lý) coi là vô hiệu, thủ tiêu