Bàn phím:
Từ điển:
 
aimant

danh từ giống đực

  • nam châm (đen, bóng)
    • Les deux pôles d'un aimant: hai cực của nam châm
    • Champ magnétique d'un aimant: từ trường của nam châm
    • Liés ensemble par quelque aimant invisible: gắn bó với nhau như có sức nam châm vô hình

tính từ

  • thương người
    • Caractère aimant: tính thương người

phản nghĩa

=Froid