Bàn phím:
Từ điển:
 

mot s.n. (motet)

1. Sự, lòng can đảm, dũng khí, dũng cảm.

Han viste stort mot i den vanskelige situasjonen.
- Mist ikke motet!
- å ha sine meningers mot
Có can đảm nói lên điều mình nghĩ
- Motet sviktet ham. Anh ta mất hết can đảm.

- å være ved godt mot Còn có hy vọng.

2. Tính tình, tính khí.
- å være vel/ille til mote
Cảm thấy yên lòng, bình thản/nóng lòng, âu sầu, buồn bã.