|
croquant
tính từ
- giòn
- Biscuit croquant: bánh quy giòn
danh từ giống đực
- (nghĩa xấu) nhà quê, nông dân
- (sử học) nông dân nổi dậy (dưới triều Hen-ri IV và Lu-i XIII)
- (thân mật) chỗ giòn
- Le croquant d'un gâteau: chỗ giòn của bánh ngọt
- sụn (để ăn)
- bánh giòn
danh từ giống cái
|