Bàn phím:
Từ điển:
 
croître

nội động từ

  • sinh trưởng, mọc
    • Les végétaux croissent lentement: cây sinh trưởng chậm
    • Plante qui croît aux bords de l'eau: cây mọc ở bờ nước
  • tăng lên
    • La température croît: nhiệt độ tăng lên
  • croître en largeur+ tăng chiều rộng
    • mauvaise herbe croît toujours: (đùa cợt) trẻ chóng lớn thật
    • ne faire que croître et embellir: ngày càng tăng (về chiều hướng tốt hoặc xấu)

phản nghĩa

=Baisser, décliner, décroître, diminuer

ngoại động từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) làm tăng
    • Croître ses malheurs: làm tăng nỗi bất hạnh