|
croire
ngoại động từ
- tin, tin tưởng
- Croire ce qu'on dit: tin lời người ta nói
- Croire ses amis: tin bạn
- tưởng, nghĩ là
- Je le crois plus intelligent: tôi tưởng nó thông minh hơn
- je vous crois+ (thân mật) tôi nghĩ như anh; chắc thế, hẳn thế
- ne pas en croire ses oreilles (ses yeux): không tin cả tai (mắt) mình nữa; lạ lùng quá
phản nghĩa
=Douter; contester, démentir, discuter; nier, protester
nội động từ
- tin, tin tưởng
- Croire aux promesses de quelqu'un: tin lời hứa của ai
- Croire en Dieu: tin ở Chúa
- có đức tin (tôn giáo)
- croire en soi: tin ở mình; kiêu ngạo
- trop croire de: (từ cũ, nghĩa cũ) quá tin tưởng ở
|