monn s.m. (monn|en, -er, -ene)
1. Sự trợ giúp, trợ lực. - Dette gjør god monn.
- Alle monner drar. Tích tiểu thành đại.
2. Mức độ, trình độ. - å ta sitt monn igjen Lấy lại mức quân bình. - Jeg er i noen monn enig med deg. Tôi đồng ý với anh đến một mức độ nào đó.
- Forventningene ble innfridd i rikt monn. Sự mong đợi được thỏa mãn tối đa.