|
cri
danh từ giống đực
- tiếng kêu, tiếng la, tiếng thét, tiếng hô; tiếng
- Le cri des enfants: tiếng kêu của trẻ em
- Le cri de la colère: tiếng thét của giận dữ
- Le cri du corbeau: tiếng (kêu của con) quạ
- Le cri de la lime: tiếng giũa
- tiếng gọi
- Le cri de la conscience: tiếng gọi của lương tâm
- tiếng rao hàng
- Les cris de Paris: tiếng rao hàng ở Pa-ri
- à cor et à cri+ xem cor 1
- à grands cris: ầm ĩ+ khăng khăng
- Réclamer à grands cris: khăng khăng đòi
- cri de guerre: tiếng hô ra trận
- dernier cri: xem dernier
- jeter les hauts cris; pousser les hauts cris: phản đối kịch liệt
phản nghĩa
=Chuchotement, murmure
|