Bàn phím:
Từ điển:
 
crever

ngoại động từ

  • làm nổ vỡ, làm bục
    • Crever un sac à force de le remplir: làm bục túi vì nhét quá nhiều
  • làm mệt lử
    • Crever un cheval: làm con ngựa mệt lử
    • crever les yeux: (nghĩa bóng) gần lắm, thấy rõ+ rõ như ban ngày
    • Cela crève les yeux: cái đó rõ như ban ngày

nội động từ

  • nổ vỡ, bục ra
    • Bulle qui crève: bong bóng nổ vỡ
  • chết (thường nói về sinh vật)
    • Arrosez cette plante, ou elle crèvera: tưới cho cây này, không thì nó sẽ chết
  • đầy
    • Crever d'orgueil: đầy kiêu căng
    • Crever de jalousie: đầy ganh tị
    • crever de graisse; crever d'embonpoint: béo nứt da nứt thịt
    • crever d'ennui: buồn phiền chết đi được
    • crever de rire: cười vỡ bụng
    • crever de faim: chết đói; cùng cực
    • faire crever du riz: nấu gạo cho hạt nở ra
    • la crever: (thông tục) rất đói khát