Bàn phím:
Từ điển:
 
crevée

tính từ

  • bị nổ vỡ, bị bục
  • chết (thường nói về sinh vật)
    • Un chien crevé: con chó chết
  • (thân mật) mệt lử, mệt đến chết được

danh từ giống đực

  • đường hở vải lót (đường xẻ ở tay áo, cho thấy lớp vải lót bên trong, theo kiểu quần áo thời xưa)