Bàn phím:
Từ điển:
 
crevaison

danh từ giống cái

  • sự nổ vỡ, sự bục
    • La crevaison d'un pneu de bicyclette: sự nổ (vỡ) lốp xe đạp
  • (thông tục) sự ngoẻo, sự chết; (nghĩa rộng) sự mệt chết đi được