Bàn phím:
Từ điển:
 
unheard /'ʌn'hə:d/

tính từ

  • không nghe thấy, không ai nghe
    • the ship's SOS was unheard: không ai nghe thấy tiếng cầu cứu của chiếc tàu
  • không nghe phát biểu ý kiến
    • it is unjust to condemn a prisoner unheard: không nghe một tù nhân biện bạch mà đã kết án là không công bằng