|
crédit
danh từ giống đực
- sự cho vay, tín dụng; khoản cho vay
- Etablissement de crédit: cơ quan tín dụng
- Crédit à long terme: khoản cho vay dài hạn
- (cơ quan) tín dụng
- Crédit foncier: tín dụng ruộng đất
- thời hạn thanh toán, thời hạn trả nợ
- Avoir deux mois de crédit: có thời hạn hai tháng để trả nợ
- (kế toán) bên có
- (kinh tế) tài chánh kinh phí
- Demander des crédits pour la construction d'une école: xin kinh phí xây trường học
- (nghĩa bóng) tín nhiệm; uy tín
- Auteur qui trouve crédit auprès du public: tác giả có tín nhiệm đối với công chúng
- Avoir un crédit personnel: có uy tín cá nhân
- accorder crédit; accorder du crédit: tín nhiệm, tin tưởng, tin
- à crédit: chịu
- Acheter à crédit: mua chịu
- Vendre à crédit: bán chịu+ không lý do, không chứng cứ
- Avancer quelque chose à crédit: đưa ra điều gì không chứng cứ
- avoir crédit en banque: có tiền gửi ngân hàng
- avoir (trouver) crédit: có chỗ vay
- crédit municipal: (từ cũ, nghĩa cũ) sở cầm đồ, hiệu vạn bảo
- donner crédit à: làm cho người ta tin
- être en crédit: có uy tín, có thế lực
- faire crédit à quelqu'un: cho ai có thời gian thử thách+ tha thứ cho ai+ tin cậy ở ai
- lettre de crédit: thư tín dụng
- mettre qqn en crédit: gây uy tín cho, làm cho người ta tin (ai)
- prendre à crédit un pain dans la fournée: (thông tục) ăn nằm trước khi cưới; có chửa trước khi cưới
- prêter son crédit: bảo đảm cho
phản nghĩa
=Discrédit. Défiance, méfiance. Emprunt. Débit, doit
|