Bàn phím:
Từ điển:
 
crâne

danh từ giống đực

  • sọ
  • đầu
  • (nghĩa bóng) đầu óc
    • Avoir le crâne étroit: đầu óc hẹp hòi
    • bourrer le crâne: (thân mật) nhồi sọ
    • une tempête sous un crâne: xem tempête

tính từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) bạo dạn; hiên ngang
    • Air crâne: vẻ hiên ngang

phản nghĩa

=Peureux, poltron