Bàn phím:
Từ điển:
 
cran

danh từ giống đực

  • khấc, nấc
    • Cran de sûreté: khấc an toàn
    • Baisser d'un cran: xuống một nấc
  • (thân mật) tính cả gan
    • Avoir du cran: cả gan
  • (quân sự; tiếng lóng, biệt ngữ) ngày bị giam
    • Coller deux crans: phết cho hai ngày giam
    • se serrer d'un cran; se mettre un cran: (thân mật) chịu thiếu thốn, tiết kiệm