Bàn phím:
Từ điển:
 

slekt s.fm, (slekt|a/-en, -er, -ene)

Họ, tộc, dòng họ, huyết tộc, họ hàng. Loài giống, họ (thú vật, ngôn ngữ).
- Mannen kunne spore slekten sin flere hundre år tilbake i tiden.
- å være i slekt med noen
Có họ hàng với ai.
- fra slekt til slekt Từ đời này sang đời khác.
- slektsledd s.n. Đời, thế hệ.
- menneskeslekten Loài người.