|
courage
danh từ giống đực
- lòng dũng cảm
- Se battre avec courage: chiến đấu dũng cảm
- nghị lực; nhiệt tình
- Travailler avec courage: làm việc nhiệt tình
- sự nhẫn tâm, sự có gan
- Avez-vous le courage de lui refuser cette aide?: anh có gan từ chối không giúp đỡ hắn việc ấy không?
- (từ cũ, nghĩa cũ) tâm, lòng
- avoir le courage de ses opinions: có dũng khí giữ và chịu lấy hậu quả ý kiến của mình
- prendre son courage à deux mains: cố gắng hết sức, dùng hết nghị lực
phản nghĩa
=Faiblesse, lâcheté, poltronnerie
|