Bàn phím:
Từ điển:
 
bind /baind/

(bất qui tắc) ngoại động từ bound

  • trói, buộc, bỏ lại
    • to bind hand and foot: trói tay, trói chân
    • to be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
  • ký hợp đồng học nghề
    • to be bound [as an] apprentice: ký hợp đồng học nghề
  • ràng buộc
    • to bind oneself: tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
    • to be bound by an oath: bị ràng buộc bởi lời thề
  • chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...)
    • to bind a bargain: chấp nhận giá cả mua bán
  • làm táo bón (đồ ăn)
  • băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh
    • head bound with laurels: đầu tết vòng hoa nguyệt quế

(bất qui tắc) nội động từ bound

  • kết lại với nhau, kết thành khối rắn
    • clay binds to heat: đất sét rắn lại khi đem nung
  • (kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy)
  • táo bón

Idioms

  1. to bind over
    • bắt buộc
      • to bind over appear: buộc phải ra toà
  2. to bind up
    • băng bó (vết thương)
    • đóng (nhiều quyển sách) thành một tập

danh từ

  • (ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than)
  • (như) bire
  • (âm nhạc) dấu nối
bind
  • (Tech) liên kết, nối
bind
  • buộc, liên kết