Bàn phím:
Từ điển:
 
couler

nội động từ

  • chảy (chất lỏng)
    • Le sang coule: máu chảy
    • Le récipient coule: cái thùng này rò
  • trượt theo, tụt theo
    • Se laisser couler le long d'une corde: tụt xuống theo dây
  • trôi đi
    • Les années coulent insensiblement: năm tháng trôi đi một cách lặng lẽ
  • (nông nghiệp) thui chột
  • trôi chảy
    • Style qui coule: văn trôi chảy
  • đắm
    • Ce vaisseau va couler: chiếc tàu này sắp đắm
    • couler à pic: chết đuối, chìm đắm
    • couler de source: là kết quả tất nhiên, đến tự nhiên
    • faire couler de l'encre: làm tốn giấy mực, khiến phải nhắc đến nhiều
    • faire couler le sang: làm đổ máu nhiều
    • le sang coule: có máu chảy; có người chết; có người bị thương

ngoại động từ

  • đổ, rót
    • Couler un liquide à travers un filtre: rót một chất lỏng qua lọc
  • đổ khuôn
    • Couler une statue: đổ khuôn một pho tượng
  • đánh đắm
    • Couler un bateau: đánh đắm một chiếc tàu
  • phá hỏng
    • Couler une affaire: phá hỏng một việc
  • (nghĩa bóng) làm mất danh giá
    • Couler quelqu'un: làm mất danh giá ai
  • giúi, đưa nhẹ
    • Couler un billet: giúi một tấm vé
  • sống lặng lẽ
    • Couler des jours heureux: sống lặng lẽ những ngày hạnh phúc
    • couler un mot à l'oreille: nói khẽ vào tai ai (một cách kín đáo)
    • couler un regard; couler les yeux: đưa mắt nhìn
    • se la couler douce: (thân mật) sống yên vui hạnh phúc